Characters remaining: 500/500
Translation

giáo điều

Academic
Friendly

Từ "giáo điều" trong tiếng Việt có nghĩamột luận điểm cơ bản của một tôn giáo hoặc một hệ tư tưởng nào đó, các tín đồ hoặc người theo thường tin tưởng một cách tuyệt đối không cần phải bằng chứng hay tranh luận.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Giáo điều (danh từ):

    • Nghĩa 1: Luận điểm cơ bản của một tôn giáo tín đồ tin theo một cách tuyệt đối. dụ: "Trong Kitô giáo, sự phục sinh của Chúa Giêsu được coi một giáo điều không thể phủ nhận."
    • Nghĩa 2: Luận điểm được công nhận không cần chứng minh, được xem chân lý bất di bất dịch. dụ: "Các giáo điều của triết học cổ đại thường được chấp nhận không cần phải kiểm chứng."
  2. Tính từ:

    • Giáo điều (tính từ): tính chất của chủ nghĩa giáo điều. dụ: "Một quan điểm giáo điều thường không cho phép sự thay đổi hay thảo luận."
Các cách sử dụng:
  • Sử dụng cơ bản: Nói về các tôn giáo, triết học hay hệ tư tưởng.

    • dụ: "Giáo điều của Phật giáo nhấn mạnh về nhân quả luân hồi."
  • Sử dụng nâng cao: Khi nói về các hệ thống tư tưởng hay quan điểm chính trị.

    • dụ: "Chủ nghĩa Marx - Lenin không phải một giáo điều, bởi khuyến khích sự phát triển thay đổi theo thực tiễn."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Giáo lý: Thường chỉ những quy luật hay nguyên tắc cụ thể trong một tôn giáo, không nhất thiết phải những luận điểm không thể thay đổi như giáo điều.
  • Chân lý: Một sự thật được công nhận, nhưng không phải lúc nào cũng mang tính giáo điều.
  • Hệ tư tưởng: Một cách nhìn nhận, phân tích các vấn đề xã hội, chính trị, văn hóa có thể chứa giáo điều.
Những điều cần lưu ý:
  • Phân biệt với giáo lý: Giáo điều thường mang tính chất tuyệt đối hơn giáo lý, giáo lý có thể sự thay đổi hay diễn giải linh hoạt hơn.
  • Tính chất giáo điều: Khi một quan điểm trở nên quá cứng nhắc không chấp nhận sự thay đổi, người ta có thể nói đó "bệnh giáo điều".
  1. I d. 1 Luận điểm cơ bản của một tôn giáo, được các tín đồ tin theo một cách tuyệt đối. 2 Luận điểm được công nhận không chứng minh, coi chânbất di bất dịch. Chủ nghĩa Marx - Lenin không phải một giáo điều.
  2. II t. Thuộc về chủ nghĩa , tính chất của chủ nghĩa giáo điều. Bệnh giáo điều.

Comments and discussion on the word "giáo điều"